Nội dung bài viết
Kích thước thang máy Mitsubishi nhập khẩu nguyên chiếc nhật bản
Đối với thang máy nhập khẩu nguyên chiếc thường là loại thang máy nhỏ dành cho gia đình. Thang máy Mitsubishi nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản có các loại tiêu biểu được người dùng ưa chuộng nhất thị trường hiện nay với 3 model: SVC200; SVC250l; SED300S/SED200S. Cùng tham khảo kích thước thang máy Mitsubishi:
Kích thước thang máy Mitsubishi SVC200
Một số thông số kỹ thuật cơ bản của thang máy Mitsubishi tải trọng 200kg: là dạng thang máy gia đình mini với động cơ công suất 2.6KW với tốc độ chạy lên 20m/phút, chạy xuống 30m/phút cho hành trình 10m với số tầng phục vụ tối đa 5 tầng cho 2-3 người.
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi 200kg: 1350mm x 1350mm (chiều rộng x chiều sâu) – đối với thang máy 1 loại cửa; 1350mm x 1450mm (rộng x sâu) – đối với thang máy có 2 cửa đối diện.
- Kích thước buồng thang máy (Cabin): 950mm (rộng) x 1150mm (sâu) x 2100mm (cao) – thang máy 1 cửa; 950mm (rộng) x 1180mm (sâu) x 2100mm (cao) – thang máy 2 cửa đối diện.
- Chiều cao Overhead (OH): 2400mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT tối thiểu: 550mm.
Thang máy Mitsubishi SVC200 có 2 loại: loại thang 1 cửa và loại thang 2 cửa đối diện nhau.
Thông số kỹ thuật thang máy SVC250l Mitsubishi
Mitsubishi SVC250l có tải trọng 250kg với công suất 2.8KW với tốc độ hành trình 20m/phút (lên) – 30m/phút (xuống). Số tầng phục vụ tối đa 5 tầng cho hành trình 10m, phục vụ tối đa 3 người.
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi SVC250l: 1350mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy: 880mm x 1300mm x 2100mm (rộng x sâu x cao).
- Chiều cao OH: 2400mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 550mm.
Kích thước thang máy Mitsubishi SED300S/SED200S
Khác với model SVC200l và SVC250l là kiểu cửa 4 cánh mở về trung tâm 2 phía còn loại thang máy model SED300S, SED200S có cửa thang máy mở 2 cánh về một phía.
Kích thước loại thang có model SED200S
- Kích thước hố thang: 1535mm x 1350mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 950mm x 1150mm x 2100mm (rộng x sâu x cao).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 1900mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 2400mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 550mm (1 cửa) và 750mm (2 cửa).
Các thông số khác:
- Số khách tải tối đa: 3 người.
- Số điểm dừng tối đa: 5 tầng.
- Công suất: 2.6KW.
- Tốc độ hành trình: 20m/phút (lên) – 30m/phút (xuống).
- Chiều dài hành trình phục vụ tối đa: 10m (2 cửa) – 13m (1 cửa).
Kích thước loại thang có model SED300S
- Kích thước hố thang: 1550mm x 1350mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin: 900mm x 1150mm x 2100mm (rộng x sâu x cao).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2000mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 2500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 450mm.
- Số khách tải tối đa: 4 người.
Các thông số khác đi kèm:
- Số khách tải tối đa: 4 người.
- Số điểm dừng tối đa: 4 tầng.
- Công suất: 2.6KW.
- Tốc độ hành trình: 20m/phút.
- Chiều dài hành trình phục vụ tối đa: 10m.
Với các thông số kỹ thuật trên của thang máy Mitsubishi nhập khẩu nguyên chiếc Nhật Bản quý khách có thể tham khảo lựa chọn loại thang máy có kích thước chuẩn theo nhu cầu của mình nhất giúp cho công trình của gia đình được chuẩn chỉnh khi lắp đặt thang máy.
Kích thước thang máy Mitsubishi Thái Lan
Thang máy Mitsubishi Thái Lan thực chất là thang máy Mitsubishi Nhật Bản được đặt công xưởng sản xuất tại Thái Lan với 5 loại chính được ưa chuộng trên thị trường: Nexiez MR, NexWay-S Series-AP Version2, NexWay-S Package R, Nexiez MRL, Nexiez S.
Kích thước thang máy Nexiez MR
Nexiez MR là dạng thang máy có phòng máy với các tải trọng từ 450kg đến 1600kg. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản về kích thước thang Mitsubishi Nexiez MR:
Kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez MRL
Nexiez MRL có kích thước đa dạng dựa trên tải trọng của thang máy. Hải Phát giới thiệu tới quý khách tham khảo bảng thông số chi tiết cho từng loại tải trọng dưới đây:
Kích thước thang máy Nexway-S
Thang máy Mitsubishi NexWay-S chia thành 2 phiên bản là NexWay-S Series-AP Version2 và NexWay-S Package R. Dưới đây là bảng kích thước chung của dòng thang máy Mitsubishi Thái Lan NexWay-S:
Kích thước thang máy Mitsubishi nexiez S
Nexiez S có 2 loại mã thang P4 và P6. Chi tiết kích thước thang của 2 loại này như sau:
Kích thước thang máy Nexiez S mã thang p4
- Kích thước hố thang: 1350mm x 1550mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy: 800mm x 1100mm x 2100mm (rộng x sâu x cao).
- Kích thước cửa Cabin: 700mm x 2100mm (rộng x dài).
- Chiều cao OH: 2400mm
- Số người tải tối đa: 4 người.
- Tốc độ hành trình: 1m/s.
- Tải trọng: 320kg, loại cửa: 2S.
Kích thước thang máy Nexiez S mã thang p6
- Kích thước hố thang: 1550mm x 1650mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy: 1000mm x 1250mm x 2100mm (rộng x sâu x cao).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x dài).
- Chiều cao OH: 2500mm
- Số người tải tối đa: 6 người.
- Tốc độ hành trình: 1m/s.
- Tải trọng: 450kg, loại cửa: 2S
Kích thước thang máy gia đình Mitsubishi liên doanh
Thông số kích thước thang máy Mitsubishi liên doanh gia đình 200kg
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi liên doanh 200kg: 1300mm x 1200mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy Mitsubishi 200kg liên doanh: 900mm x 700mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 600mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 3500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 550mm.
- Tốc độ vận hành: 1m/s.
- Số người tải tối đa: 2 người.
Thông số kích thước thang máy Mitsubishi liên doanh 250kg
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi liên doanh 250kg: 1400mm x 1300mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy Mitsubishi 250kg liên doanh: 1000mm x 800mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 650mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 3500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 550mm.
- Tốc độ vận hành: 1m/s.
- Số người tải tối đa: 3 người.
Kích thước thang máy Mitsubishi gia đình liên doanh 300kg
- Kích thước hố thang máy gia đình Mitsubishi liên doanh 300kg: 1500mm x 1400mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy Mitsubishi 300kg liên doanh: 1100mm x 900mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 700mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 3500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 550mm.
- Tốc độ vận hành: 1m/s.
- Số người tải tối đa: 4 người.
Thang máy gia đình Mitsubishi liên doanh 350kg
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi liên doanh 350kg: 1500mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy Mitsubishi 350kg liên doanh: 1100mm x 1000mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 700mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 3500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 550mm.
- Tốc độ vận hành: 1m/s.
- Số người tải tối đa: 5 người.
Thang máy gia đình Mitsubishi liên doanh 450kg
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi liên doanh 450kg: 1800mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy Mitsubishi 450kg liên doanh: 1400mm x 1000mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 3500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 800mm.
- Tốc độ vận hành: 1m/s.
- Số người tải tối đa: 6 người.
Kích thước thang máy Mitsubishi liên doanh 500kg
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi liên doanh 500kg: 1800mm x 1600mm (rộng x sâu).
- Kích thước buồng thang máy Mitsubishi 500kg liên doanh: 1400mm x 1000mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: 3500mm.
- Tiêu chuẩn hố PIT: 800mm.
- Tốc độ vận hành: 1m/s.
- Số người tải tối đa: 7 người.
Kích thước thang máy liên doanh Mitsubishi có thể thay đổi linh hoạt dựa trên kết cấu công trình thực tế hoặc yêu cầu từ khách hàng. Bên trên là một số kích thước tham khảo từ những công trình đã thi công, quý khách có thể tham khảo sao cho phù hợp với công trình lắp đặt thang máy của mình.
Kích thước thang máy Mitsubishi tải trọng lớn
Kích thước chung của thang máy Mitsubishi dạng tải trọng: 630kg, 750kg, 900kg, 1000kg, 1350kg và 1600kg (kích thước tham khảo có thể thay đổi dựa vào thực tế công trình):
Thông số kích thước thang máy 630kg Mitsubishi
Kích thước của thang máy tải trọng 630kg Mitsubishi có thể tạo theo các trường hợp sau đây:
TRƯỜNG HỢP 1
- Kích thước hố thang máy: 1600mm x 2000mm (Chiều Rộng x Chiều Sâu)
- Kích thước Cabin: 1200mm x 1400mm (Chiều Rộng x Chiều Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 700mm x 2100mm ( Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 9 người.
TRƯỜNG HỢP 2
- Kích thước hố thang: 1700mm x 1900mm (Chiều Rộng x Chiều Sâu)
- Kích thước Cabin: 1300mm x 1300mm (Chiều Rộng x Chiều Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 750mm x 2100mm ( Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 9 người.
TRƯỜNG HỢP 3
- Kích thước hố thang: 1800mm x 1800mm ( Rộng x Sâu)
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1200mm ( Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm ( Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 9 người.
TRƯỜNG HỢP 4
- Kích thước hố thang: 1900mm x 1700mm ( Rộng x Sâu)
- Kích thước Cabin: 1500mm x 1100mm ( Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm (Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 9 người.
Thang máy Mitsubishi 750kg kích thước bao nhiêu
TRƯỜNG HỢP 1
- Thang máy Mitsubishi 750kg kích thước hố thang là : 1600mm x 2100mm (Rộng x Sâu)
- Kích thước Cabin: 1200mm x 1500mm (Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 700mm x 2100mm ( Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 10 người.
TRƯỜNG HỢP 2
- Kích thước hố thang: 1700mm x 2000mm ( Rộng x Sâu)
- Kích thước Cabin: 1300mm x 1400mm (Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 750mm x 2100mm (Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 10 người
TRƯỜNG HỢP 3
- Kích thước hố thang máy Mitsubishi 750kg: 1800mm x 1900mm (Rộng x Sâu)
- Kích thước Cabin: 1400mm x 1300mm (Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm (Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 10 người
TRƯỜNG HỢP 4
- Thang máy Mitsubishi 750kg kích thước hố thang là: 1900mm x 1800mm (Rộng x Sâu)
- Kích thước Cabin: 1500mm x 1200mm (Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 800mm x 2100mm (Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa: 10 người.
Kích thước thang máy 900kg Mitsubishi
- Kích thước hố thang máy 900g Mitsubishi: 2100mm x 1950mm (Rộng x Sâu).
- Kích thước Cabin: 1600mm x 1350mm (Rộng x Sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 900mm x 2100mm (Rộng x Cao).
- Số người tải tối đa cho 1 hành trình: 13 người.
Kích thước thang máy Mitsubishi 1000kg
Thang máy có tải trọng lớn 1000kg thường sử dụng cho các công trình lớn như bệnh viện, siêu thị, cao ốc, trung tâm thương mại.
Có thể tham khảo kích thước thang máy Mitsubishi 1000kg lượng tải tối đa 14-15 người theo các kích thước sau:
TRƯỜNG HỢP 1
- Kích thước giếng thang máy: 2000mm x 2100mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin thang máy: 1600mm x 1500mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 900mm x 2000mm (rộng x sâu).
- Chiều cao OH: 4200mm.
- Kích thước hố PIT tối thiểu: 1500mm.
- Tốc độ hành trình: 60m/phút.
TRƯỜNG HỢP 2
- Kích thước giếng thang máy: 2200mm x 2400mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin thang máy: 1800mm x 1700mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 1000mm x 2000mm (rộng x sâu).
- Chiều cao OH: 4500mm.
- Kích thước hố PIT tối thiểu: 1600mm.
- Tốc độ hành trình: 90m/phút.
Kích thước thang máy Mitsubishi 1275kg
- Kích thước giếng thang máy: 2850mm x 1830mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin thang máy: 2000mm x 1400mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 1100mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: trên 3900mm.
- Kích thước hố PIT tối thiểu: 1610mm.
Kích thước thang máy Mitsubishi 1600kg
- Kích thước giếng thang máy: 2500mm x 2790mm (rộng x sâu).
- Kích thước Cabin thang máy: 2400mm x 2400mm (rộng x sâu).
- Kích thước cửa Cabin: 1100mm x 2100mm (rộng x cao).
- Chiều cao OH: trên 3900mm.
- Kích thước hố PIT tối thiểu: 1610mm.
Báo giá thang máy Mitsubishi
Mức giá thang máy phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau với các loại thang máy Mitsubishi nhập khẩu nguyên chiếc có mức giá cao gấp 2-3 lần so với thang máy liên doanh dao động từ 700 triệu đồng đến hơn 1 tỷ.
Đối với thang máy Mitsubishi liên doanh có mức giá rẻ hơn từ 270 triệu trở lên theo từng tải trọng cụ thể. Để được báo mức giá chi tiết nhất quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới hãng sản xuất hoặc công cung cấp thang máy Mitsubishi chính hãng trong đó có Thang Máy Hải Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp thắc mắc của của khách hàng mọi lúc.
Liên hệ với Thang máy Hải Phát chúng tôi qua Hotline: 0898.424.666